14/12/2021

Lượt xem 795

Cấu Hình Máy Tính Công Nghiệp NISE3900E | Hỗ trợ tùy chỉnh cấu hình theo yêu cầu

Bạn đang tìm kiếm thông số kỹ thuật Máy tính công nghiệp NISE3900E? Bạn cần hướng dẫn sử dụng để cài đặt, cấu hình máy tính công nghiệp ? Bạn có thể tìm thấy nó ở đây.

Máy tính công nghiệp không quạt NISE3900E

Tích hợp bộ vi xử lý Intel® Core™ i7/i5/i3 thế hệ thứ 8/9, Seri NISE 3900E là PC không quạt được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp đáp ứng hiệu suất CPU và đồ họa cao. NISE 3900E hỗ trợ bộ nhớ lên tới 16G DDR4 và có 1 số tùy chọn về thiết bị lưu trữ như M.2, HDD hoặc SDD. NISE 3900E hỗ trợ dải điện áp đầu vào rộng từ +9V - 30V DC và có thể hoạt động trong dải nhiệt độ biến động từ -5°C – 55°C. Với mô-đun có khả năng mở rộng, NISE 3900E cũng được thiết kế 1 khe cắm mini-PCIe bên trong hỗ trợ các ứng dụng kết nối IoT không dây (hỗ trợ các mô-đun tùy chọn như 3.5G, 4G LTE).

Datasheet

>> Xem thêm: 188 máy tính công nghiệp NISE3800E và NISE3900E triển khai trong ứng dụng chuyên dụng

Cấu Hình Máy Tính Công Nghiệp NISE3900 gồm những gì?

1. CPU Support

NISE3900 trang bị bộ vi xử lý nhúng Intel® Core™ i7/i5/i3 LGA socket Gen.8/9
- Intel® Core™ i7-9700TE, 8 Core, 1.8GHz, 12M Cache
- Intel® Core™ i5-9500TE, 6 Core, 2.2GHz, 9M Cache
- Intel® Core™ i3-9100TE, 4 Core, 2.2GHz, 6M Cache
- Intel® Core™ i7-8700T, 6 Core, 2.4GHz, 12M Cache
- Intel® Core™ i5-8500T, 6 Core, 2.1GHz, 9M Cache
- Intel® Core™ i3-8100T, 4 Core, 3.1GHz, 6M Cache

Turbo-boost disabled by default

 

 

Với thiết kế tản nhiệt thụ động, NISE 3900E là máy tính không quạt hiệu năng cao, được trang bị CPU Socket LGA thế hệ thứ 8/9 Core ™ Coffee Lake i7/i5/i3. Dễ dàng thay thế CPU i7/i5/i3 thế hệ thứ 8/9 của Intel®, cho phép khách hàng quản lý và xác định mức hiệu suất CPU mong muốn dựa trên các yêu cầu và ngân sách khác nhau.

Trong 11 năm qua, CPU Intel® Core i5 và i7 chỉ có 4 lõi. Tuy nhiên, đến thế hệ Coffee Lake thì điều này đã thay đổi. CPU Core i3 có 4 lõi trong khi CPU i5 và i7 hỗ trợ 6-8 lõi. Intel® cũng đảm bảo có sẵn chíp nhúng cho dòng NISE 3900 trong vòng 15 năm. Điều này rất quan trọng đối với các ứng dụng công nghiệp khi cần sửa chữa, thay thế linh kiện. Seri NISE3900 nói chung đạt được điểm chuẩn benchmarks CPU > 45% so với dòng NISE3800. Chúng được sử dụng tốt nhất cho các phân tích dữ liệu lớn và các ứng dụng Edge Server.

2. Main Memory

NISE3900 hỗ trợ 2 khe cắm DDR4 2400/2666 SO-DIMM un-buffered và non-ECC, dung lượng lên tới 16GB 

 

3. Tùy chọn hiển thị

NISE 3900 không chỉ có khả năng thích ứng cao mà còn cả giao diện I/O đa đạng. Nó hỗ trợ hiển thị ba màn hình độc lập thông qua các kết nối DVI-D, DP và HDMI, hai màn hình DP và HDMI có thể hiển thị độ phân giải 4K/2K cùng một lúc. 

Bạn có thể lựa chọn cấu hình:

3 đầu ra màn hình hiển thị độc lập
- HDMI + DP+ DVI-D

2 đầu ra màn hình hiển thị độc lập
- HDMI + DP
- HDMI + DVI-D
- DP + DVI-D

4. Giao diện I/O mặt trước

  • 1 công tắc ATX on/off 
  • 1 x DP
  • 1 x Line-out và 1 x Mic-in
  • 2 khe cắm ăng ten
  • 1 khe cắm M.2 bên ngoài (M-key)
  • 1 x SIM card holder
  • 4 cổng USB 2.0 (500mA mỗi cổng)

5. Giao diện I/O mặt sau

  • 4 x DB9 cho COM1 - COM4

- COM1/2: RS232/422/485 auto flow control

- COM3/4: RS232

  • 6 cổng USB 3.1 (900mA mỗi cổng)
  • 1 x DVI-D 
  • 1 x HDMI 
  • 2 x Intel® I210-IT GbE LAN ports; Hỗ trợ WoL, Teaming và PXE
  • 1 cổng Intel® I219-LM GbE LAN 
  • 1 x 3-pin remote power on/off switch
  • Điện áp đầu vào 9V - 30V DC 

 

 

6. Cổng I/O bên trong

Sê-ri NISE 3900 hỗ trợ TPM2.0 trên bo mạch và 3 cổng LAN, một trong số đó hỗ trợ iAMT để quản lý mạng từ xa và giúp doanh nghiệp giảm chi phí bảo trì.

Sê-ri NISE 3900 là giải pháp tốt nhất cho các ứng dụng IoT Gateway và Edge Server với khả năng kết nối truyền thống thông qua chuẩn kết nối RS232/RS422/RS485 để truyền dữ liệu kế thừa và truyền dẫn không dây bởi các thiết bị mini-PCIe và M.2, các mô đun Wi-Fi tùy chọn và LTE tùy chọn. Một giao diện tùy chọn cho 4 cổng GPI, 4 cổng GPO và 2 cổng COM bên trong luôn cũng có sẵn cho các nhu cầu bổ sung.

 

7.  Storage Device

  • 1 x External M.2 socket (M-key SATA 3.0, PCIe x4)
  • 1 x 2.5" HDD or SSD (SATA 3.0) driver bay

>> Xem thêm: Ổ cứng SSD hay HDD tốt nhất cho máy tính công nghiệp? | Tư vấn PC Công nghiệp

 

8. Khe cắm mở rộng

1 khe cắm mở rộng PCIe x4 
- Add-on card length: 169mm max.
- Power consumption: 10W/slot max.

1 khe cắm mini-PCIe bên trong hỗ trợ tùy chọn Wi-Fi/3.5G/4G LTE

 

9. Yêu cầu nguồn

  • AT/ATX power mode (default: ATX power mode)
  • Power input: +9 to +30V DC
  • Power adapter: optional AC to DC power adapter (24V DC, 120W)

 

10. Kích thước & Khối lượng

 

  • 215 mm(W) x 272mm (D) x 94mm (H) không có giá đỡ (8.5" x 10.7" x 3.7")
  • Gross weight: 6.54kg
  • Net weight: 5kg

 

11. Kiến trúc

Khung nhôm và kim loại với thiết kế không quạt

12. Môi trường

Các giải pháp tính toán cấp công nghiệp được thử nghiệm để đảm bảo độ tin cậy ngay cả trong những điều kiện môi trường khó khăn nhất. Máy tính công nghiệp NISE3900E được chế tạo cực kỳ chắc chắn và mạnh mẽ để chịu được các môi trường khắc nghiệt, bao gồm cả cú sốc va chạm và rung động liên tục trong khi vẫn duy trì độ bền, độ tin cậy và tuổi thọ của chúng.

 

Nhiệt độ hoạt động: Ambient with air flow: -5°C to 55°C
(according to IEC60068-2-1, IEC60068-2-2, IEC60068-2-14)

Nhiệt độ bảo quản: -20°C to 80°C

Độ ẩm tương đối: 10% to 95% (non-condensing)

Bảo vệ chống sốc:
- HDD: 20G, half sine, 11ms, IEC60068-2-27
- M.2: 50G, half sine, 11ms, IEC60068-2-27

Bảo vệ chống rung trong điều kiện HDD:
- Random: 0.5Grms @ 5~500 Hz, IEC60068-2-64
- Sinusoidal: 0.5Grms @ 5~500 Hz, IEC60068-2-6

Bảo vệ chống rung trong điều kiện SSD & M.2:
- Random: 2Grms @ 5~500 Hz, IEC60068-2-64.
- Sinusoidal: 2Grms @ 5~500 Hz, IEC60068-2-6

 

13. Hệ điều hành

  • Windows 10 64-bit
  • Linux Kernel 4.9

>> Xem thêm: Windows Embedded và Windows IoT là gì?

 

CASE STUDY ỨNG DỤNG MÁY TÍNH CÔNG NGHIỆP NISE3900 TẠI VIỆT NAM